Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 1999

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 1999

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 9 năm 1999

Thứ 4
1
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 1/9/1999 - 22/7/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
2
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 2/9/1999 - 23/7/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
3
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 3/9/1999 - 24/7/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương
Thứ 7
4
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 4/9/1999 - 25/7/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
5
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 5/9/1999 - 26/7/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
6
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 6/9/1999 - 27/7/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
7
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 7/9/1999 - 28/7/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
Thứ 4
8
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 8/9/1999 - 29/7/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 5
9
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 9/9/1999 - 30/7/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 6
10
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 10/9/1999 - 1/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
11
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 11/9/1999 - 2/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ nhật
12
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 12/9/1999 - 3/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng
Thứ 2
13
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 13/9/1999 - 4/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
14
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 14/9/1999 - 5/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
15
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 15/9/1999 - 6/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 5
16
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 16/9/1999 - 7/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
17
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 17/9/1999 - 8/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
18
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 18/9/1999 - 9/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Chủ nhật
19
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 19/9/1999 - 10/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 2
20
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 20/9/1999 - 11/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
Thứ 3
21
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 21/9/1999 - 12/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 4
22
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 22/9/1999 - 13/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
23
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 23/9/1999 - 14/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
24
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 24/9/1999 - 15/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Dần (3h-5h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
25
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 25/9/1999 - 16/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
26
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 26/9/1999 - 17/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
27
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 27/9/1999 - 18/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 3
28
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 28/9/1999 - 19/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
29
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 29/9/1999 - 20/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
30
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 30/9/1999 - 21/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ