Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 1999

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 1999

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 10 năm 1999

Thứ 6
1
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 1/10/1999 - 22/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 7
2
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 2/10/1999 - 23/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Chủ nhật
3
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 3/10/1999 - 24/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 2
4
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 4/10/1999 - 25/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
5
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 5/10/1999 - 26/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13h-15h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
6
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 6/10/1999 - 27/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
7
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 7/10/1999 - 28/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
8
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 8/10/1999 - 29/8/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
9
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 9/10/1999 - 1/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
10
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 10/10/1999 - 2/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 2
11
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 11/10/1999 - 3/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch
Thứ 3
12
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 12/10/1999 - 4/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Thứ 4
13
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 13/10/1999 - 5/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 5
14
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 14/10/1999 - 6/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Thứ 6
15
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 15/10/1999 - 7/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 7
16
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 16/10/1999 - 8/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Chủ nhật
17
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 17/10/1999 - 9/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 2
18
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 18/10/1999 - 10/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
19
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 19/10/1999 - 11/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
20
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 20/10/1999 - 12/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
21
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 21/10/1999 - 13/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
22
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 22/10/1999 - 14/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
23
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 23/10/1999 - 15/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương
Chủ nhật
24
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 24/10/1999 - 16/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường
Thứ 2
25
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 25/10/1999 - 17/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
26
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 26/10/1999 - 18/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái
Thứ 4
27
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 27/10/1999 - 19/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
28
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 28/10/1999 - 20/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
29
Tháng 10
Tốt
- Thứ 6, Ngày 29/10/1999 - 21/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 7
30
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 30/10/1999 - 22/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng
Chủ nhật
31
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 31/10/1999 - 23/9/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài