Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 1999

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 1999

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 6 năm 1999

Thứ 3
1
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 1/6/1999 - 18/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 4
2
Tháng 6
Xấu
- Thứ 4, Ngày 2/6/1999 - 19/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
Thứ 5
3
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 3/6/1999 - 20/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 6
4
Tháng 6
Tốt
- Thứ 6, Ngày 4/6/1999 - 21/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà
Thứ 7
5
Tháng 6
Xấu
- Thứ 7, Ngày 5/6/1999 - 22/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Chủ nhật
6
Tháng 6
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 6/6/1999 - 23/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 2
7
Tháng 6
Xấu
- Thứ 2, Ngày 7/6/1999 - 24/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
8
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 8/6/1999 - 25/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
9
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 9/6/1999 - 26/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Thứ 5
10
Tháng 6
Xấu
- Thứ 5, Ngày 10/6/1999 - 27/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 6
11
Tháng 6
Tốt
- Thứ 6, Ngày 11/6/1999 - 28/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho
Thứ 7
12
Tháng 6
Tốt
- Thứ 7, Ngày 12/6/1999 - 29/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
13
Tháng 6
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 13/6/1999 - 30/4/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
14
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 14/6/1999 - 1/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
Thứ 3
15
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 15/6/1999 - 2/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
16
Tháng 6
Xấu
- Thứ 4, Ngày 16/6/1999 - 3/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 5
17
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 17/6/1999 - 4/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 6
18
Tháng 6
Tốt
- Thứ 6, Ngày 18/6/1999 - 5/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
19
Tháng 6
Xấu
- Thứ 7, Ngày 19/6/1999 - 6/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
20
Tháng 6
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 20/6/1999 - 7/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
21
Tháng 6
Xấu
- Thứ 2, Ngày 21/6/1999 - 8/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái
Thứ 3
22
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 22/6/1999 - 9/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 4
23
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 23/6/1999 - 10/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 5
24
Tháng 6
Xấu
- Thứ 5, Ngày 24/6/1999 - 11/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
25
Tháng 6
Tốt
- Thứ 6, Ngày 25/6/1999 - 12/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 7
26
Tháng 6
Tốt
- Thứ 7, Ngày 26/6/1999 - 13/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường
Chủ nhật
27
Tháng 6
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 27/6/1999 - 14/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
28
Tháng 6
Xấu
- Thứ 2, Ngày 28/6/1999 - 15/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
29
Tháng 6
Tốt
- Thứ 3, Ngày 29/6/1999 - 16/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
30
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 30/6/1999 - 17/5/1999 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Kỷ Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho