Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2012

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2012

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 9 năm 2012

Thứ 7
1
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 1/9/2012 - 16/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất
Chủ nhật
2
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 2/9/2012 - 17/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
3
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 3/9/2012 - 18/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
4
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 4/9/2012 - 19/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
5
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 5/9/2012 - 20/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 5
6
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 6/9/2012 - 21/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, nhận người, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
7
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 7/9/2012 - 22/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
8
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 8/9/2012 - 23/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
9
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 9/9/2012 - 24/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
10
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 10/9/2012 - 25/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 3
11
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 11/9/2012 - 26/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
Thứ 4
12
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 12/9/2012 - 27/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 5
13
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 13/9/2012 - 28/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
14
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 14/9/2012 - 29/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
15
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 15/9/2012 - 30/7/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
16
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 16/9/2012 - 1/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
17
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 17/9/2012 - 2/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
18
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 18/9/2012 - 3/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 4
19
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 19/9/2012 - 4/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
20
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 20/9/2012 - 5/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
21
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 21/9/2012 - 6/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 7
22
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 22/9/2012 - 7/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Chủ nhật
23
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 23/9/2012 - 8/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 2
24
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 24/9/2012 - 9/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 3
25
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 25/9/2012 - 10/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
26
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 26/9/2012 - 11/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 5
27
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 27/9/2012 - 12/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
28
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 28/9/2012 - 13/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
29
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 29/9/2012 - 14/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
30
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 30/9/2012 - 15/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế