Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2012

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2012

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 2 năm 2012

Thứ 4
1
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 1/2/2012 - 10/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
2
Tháng 2
Tốt
- Thứ 5, Ngày 2/2/2012 - 11/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
3
Tháng 2
Xấu
- Thứ 6, Ngày 3/2/2012 - 12/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
Thứ 7
4
Tháng 2
Tốt
- Thứ 7, Ngày 4/2/2012 - 13/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường
Chủ nhật
5
Tháng 2
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 5/2/2012 - 14/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
Thứ 2
6
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 6/2/2012 - 15/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 3
7
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 7/2/2012 - 16/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà
Thứ 4
8
Tháng 2
Xấu
- Thứ 4, Ngày 8/2/2012 - 17/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đánh cá, trồng trọt
Thứ 5
9
Tháng 2
Tốt
- Thứ 5, Ngày 9/2/2012 - 18/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 6
10
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 10/2/2012 - 19/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
11
Tháng 2
Xấu
- Thứ 7, Ngày 11/2/2012 - 20/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
12
Tháng 2
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 12/2/2012 - 21/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
13
Tháng 2
Tốt
- Thứ 2, Ngày 13/2/2012 - 22/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành
Thứ 3
14
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 14/2/2012 - 23/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho
Thứ 4
15
Tháng 2
Xấu
- Thứ 4, Ngày 15/2/2012 - 24/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 5
16
Tháng 2
Tốt
- Thứ 5, Ngày 16/2/2012 - 25/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 6
17
Tháng 2
Xấu
- Thứ 6, Ngày 17/2/2012 - 26/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
Thứ 7
18
Tháng 2
Xấu
- Thứ 7, Ngày 18/2/2012 - 27/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
19
Tháng 2
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 19/2/2012 - 28/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
20
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 20/2/2012 - 29/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 3
21
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 21/2/2012 - 30/1/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài
Thứ 4
22
Tháng 2
Xấu
- Thứ 4, Ngày 22/2/2012 - 1/2/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà
Thứ 5
23
Tháng 2
Tốt
- Thứ 5, Ngày 23/2/2012 - 2/2/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
24
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 24/2/2012 - 3/2/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
25
Tháng 2
Xấu
- Thứ 7, Ngày 25/2/2012 - 4/2/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Chủ nhật
26
Tháng 2
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 26/2/2012 - 5/2/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
Thứ 2
27
Tháng 2
Tốt
- Thứ 2, Ngày 27/2/2012 - 6/2/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 3
28
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 28/2/2012 - 7/2/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà
Thứ 4
29
Tháng 2
Xấu
- Thứ 4, Ngày 29/2/2012 - 8/2/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người