Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2012

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2012

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 10 năm 2012

Thứ 2
1
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 1/10/2012 - 16/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
2
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 2/10/2012 - 17/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
3
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 3/10/2012 - 18/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 5
4
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 4/10/2012 - 19/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
5
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 5/10/2012 - 20/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 7
6
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 6/10/2012 - 21/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Chủ nhật
7
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 7/10/2012 - 22/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
8
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 8/10/2012 - 23/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 3
9
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 9/10/2012 - 24/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
10
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 10/10/2012 - 25/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
11
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 11/10/2012 - 26/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
12
Tháng 10
Tốt
- Thứ 6, Ngày 12/10/2012 - 27/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
13
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 13/10/2012 - 28/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
14
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 14/10/2012 - 29/8/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương
Thứ 2
15
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 15/10/2012 - 1/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường
Thứ 3
16
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 16/10/2012 - 2/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
17
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 17/10/2012 - 3/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái
Thứ 5
18
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 18/10/2012 - 4/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
19
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 19/10/2012 - 5/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
20
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 20/10/2012 - 6/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Chủ nhật
21
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 21/10/2012 - 7/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng
Thứ 2
22
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 22/10/2012 - 8/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
23
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 23/10/2012 - 9/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 4
24
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 24/10/2012 - 10/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
25
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 25/10/2012 - 11/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
26
Tháng 10
Tốt
- Thứ 6, Ngày 26/10/2012 - 12/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
27
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 27/10/2012 - 13/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Chủ nhật
28
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 28/10/2012 - 14/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
29
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 29/10/2012 - 15/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
30
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 30/10/2012 - 16/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ 4
31
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 31/10/2012 - 17/9/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Thìn
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài