Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2008

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2008

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 9 năm 2008

Thứ 2
1
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 1/9/2008 - 2/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
2
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 2/9/2008 - 3/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
3
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 3/9/2008 - 4/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
4
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 4/9/2008 - 5/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài,
Thứ 6
5
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 5/9/2008 - 6/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, an táng
Thứ 7
6
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 6/9/2008 - 7/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
7
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 7/9/2008 - 8/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, san đường
Thứ 2
8
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 8/9/2008 - 9/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, san đường
Thứ 3
9
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 9/9/2008 - 10/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 4
10
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 10/9/2008 - 11/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 5
11
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 11/9/2008 - 12/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 6
12
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 12/9/2008 - 13/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
13
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 13/9/2008 - 14/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
14
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 14/9/2008 - 15/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
15
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 15/9/2008 - 16/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
16
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 16/9/2008 - 17/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
17
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 17/9/2008 - 18/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
18
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 18/9/2008 - 19/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
19
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 19/9/2008 - 20/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
20
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 20/9/2008 - 21/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Chủ nhật
21
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 21/9/2008 - 22/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 2
22
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 22/9/2008 - 23/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
23
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 23/9/2008 - 24/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
24
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 24/9/2008 - 25/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng
Thứ 5
25
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 25/9/2008 - 26/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
26
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 26/9/2008 - 27/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
27
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 27/9/2008 - 28/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Chủ nhật
28
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 28/9/2008 - 29/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
29
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 29/9/2008 - 1/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
30
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 30/9/2008 - 2/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường