Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2008

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2008

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 10 năm 2008

Thứ 4
1
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 1/10/2008 - 3/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 5
2
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 2/10/2008 - 4/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
Thứ 6
3
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 3/10/2008 - 5/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 7
4
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 4/10/2008 - 6/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
5
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 5/10/2008 - 7/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
6
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 6/10/2008 - 8/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
7
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 7/10/2008 - 9/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
8
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 8/10/2008 - 10/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái
Thứ 5
9
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 9/10/2008 - 11/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng
Thứ 6
10
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 10/10/2008 - 12/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Thân (15h-17h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, nạp tài, giao dịch
Thứ 7
11
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 11/10/2008 - 13/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
12
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 12/10/2008 - 14/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, san đường
Thứ 2
13
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 13/10/2008 - 15/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
14
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 14/10/2008 - 16/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
15
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 15/10/2008 - 17/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 5
16
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 16/10/2008 - 18/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 6
17
Tháng 10
Tốt
- Thứ 6, Ngày 17/10/2008 - 19/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, chữa bệnh
Thứ 7
18
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 18/10/2008 - 20/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
19
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 19/10/2008 - 21/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
20
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 20/10/2008 - 22/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
21
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 21/10/2008 - 23/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
22
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 22/10/2008 - 24/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h),
- Nên làm: Giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 5
23
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 23/10/2008 - 25/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch
Thứ 6
24
Tháng 10
Tốt
- Thứ 6, Ngày 24/10/2008 - 26/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Thứ 7
25
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 25/10/2008 - 27/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Chủ nhật
26
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 26/10/2008 - 28/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Thứ 2
27
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 27/10/2008 - 29/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
28
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 28/10/2008 - 30/9/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 4
29
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 29/10/2008 - 1/10/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Quý Hợi, Năm: Mậu Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 5
30
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 30/10/2008 - 2/10/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Quý Hợi, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
31
Tháng 10
Tốt
- Thứ 6, Ngày 31/10/2008 - 3/10/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Quý Hợi, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài