Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2008

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2008

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 8 năm 2008

Thứ 6
1
Tháng 8
Xấu
- Thứ 6, Ngày 1/8/2008 - 1/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 7
2
Tháng 8
Tốt
- Thứ 7, Ngày 2/8/2008 - 2/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường
Chủ nhật
3
Tháng 8
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 3/8/2008 - 3/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
4
Tháng 8
Tốt
- Thứ 2, Ngày 4/8/2008 - 4/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 3
5
Tháng 8
Tốt
- Thứ 3, Ngày 5/8/2008 - 5/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
6
Tháng 8
Xấu
- Thứ 4, Ngày 6/8/2008 - 6/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 5
7
Tháng 8
Xấu
- Thứ 5, Ngày 7/8/2008 - 7/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt
Thứ 6
8
Tháng 8
Tốt
- Thứ 6, Ngày 8/8/2008 - 8/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
9
Tháng 8
Tốt
- Thứ 7, Ngày 9/8/2008 - 9/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
10
Tháng 8
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 10/8/2008 - 10/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, xuất hành, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
11
Tháng 8
Tốt
- Thứ 2, Ngày 11/8/2008 - 11/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
12
Tháng 8
Xấu
- Thứ 3, Ngày 12/8/2008 - 12/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
13
Tháng 8
Xấu
- Thứ 4, Ngày 13/8/2008 - 13/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
14
Tháng 8
Tốt
- Thứ 5, Ngày 14/8/2008 - 14/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, san đường
Thứ 6
15
Tháng 8
Xấu
- Thứ 6, Ngày 15/8/2008 - 15/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái
Thứ 7
16
Tháng 8
Tốt
- Thứ 7, Ngày 16/8/2008 - 16/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Chủ nhật
17
Tháng 8
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 17/8/2008 - 17/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, an táng, cải táng
Thứ 2
18
Tháng 8
Xấu
- Thứ 2, Ngày 18/8/2008 - 18/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
19
Tháng 8
Xấu
- Thứ 3, Ngày 19/8/2008 - 19/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, an táng, cải táng
Thứ 4
20
Tháng 8
Tốt
- Thứ 4, Ngày 20/8/2008 - 20/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 5
21
Tháng 8
Tốt
- Thứ 5, Ngày 21/8/2008 - 21/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
22
Tháng 8
Xấu
- Thứ 6, Ngày 22/8/2008 - 22/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất
Thứ 7
23
Tháng 8
Tốt
- Thứ 7, Ngày 23/8/2008 - 23/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
24
Tháng 8
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 24/8/2008 - 24/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
25
Tháng 8
Xấu
- Thứ 2, Ngày 25/8/2008 - 25/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
26
Tháng 8
Tốt
- Thứ 3, Ngày 26/8/2008 - 26/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
Thứ 4
27
Tháng 8
Xấu
- Thứ 4, Ngày 27/8/2008 - 27/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 5
28
Tháng 8
Tốt
- Thứ 5, Ngày 28/8/2008 - 28/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
29
Tháng 8
Tốt
- Thứ 6, Ngày 29/8/2008 - 29/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
30
Tháng 8
Xấu
- Thứ 7, Ngày 30/8/2008 - 30/7/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Canh Thân, Năm: Mậu Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh
Chủ nhật
31
Tháng 8
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 31/8/2008 - 1/8/2008 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Mậu Tý
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng