Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2004

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2004

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 7 năm 2004

Thứ 5
1
Tháng 7
Xấu
- Thứ 5, Ngày 1/7/2004 - 14/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường
Thứ 6
2
Tháng 7
Tốt
- Thứ 6, Ngày 2/7/2004 - 15/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 7
3
Tháng 7
Xấu
- Thứ 7, Ngày 3/7/2004 - 16/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
4
Tháng 7
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 4/7/2004 - 17/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
5
Tháng 7
Tốt
- Thứ 2, Ngày 5/7/2004 - 18/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
Thứ 3
6
Tháng 7
Xấu
- Thứ 3, Ngày 6/7/2004 - 19/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
7
Tháng 7
Xấu
- Thứ 4, Ngày 7/7/2004 - 20/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, động thổ, đổ mái, đào đất
Thứ 5
8
Tháng 7
Tốt
- Thứ 5, Ngày 8/7/2004 - 21/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 6
9
Tháng 7
Tốt
- Thứ 6, Ngày 9/7/2004 - 22/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 7
10
Tháng 7
Xấu
- Thứ 7, Ngày 10/7/2004 - 23/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
11
Tháng 7
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 11/7/2004 - 24/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
12
Tháng 7
Xấu
- Thứ 2, Ngày 12/7/2004 - 25/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
13
Tháng 7
Xấu
- Thứ 3, Ngày 13/7/2004 - 26/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 4
14
Tháng 7
Tốt
- Thứ 4, Ngày 14/7/2004 - 27/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất, an táng cải táng
Thứ 5
15
Tháng 7
Xấu
- Thứ 5, Ngày 15/7/2004 - 28/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
16
Tháng 7
Tốt
- Thứ 6, Ngày 16/7/2004 - 29/5/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 7
17
Tháng 7
Xấu
- Thứ 7, Ngày 17/7/2004 - 1/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Chủ nhật
18
Tháng 7
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 18/7/2004 - 2/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất
Thứ 2
19
Tháng 7
Tốt
- Thứ 2, Ngày 19/7/2004 - 3/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 3
20
Tháng 7
Xấu
- Thứ 3, Ngày 20/7/2004 - 4/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
21
Tháng 7
Xấu
- Thứ 4, Ngày 21/7/2004 - 5/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
22
Tháng 7
Tốt
- Thứ 5, Ngày 22/7/2004 - 6/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
23
Tháng 7
Tốt
- Thứ 6, Ngày 23/7/2004 - 7/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
24
Tháng 7
Xấu
- Thứ 7, Ngày 24/7/2004 - 8/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
25
Tháng 7
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 25/7/2004 - 9/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 2
26
Tháng 7
Xấu
- Thứ 2, Ngày 26/7/2004 - 10/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
27
Tháng 7
Xấu
- Thứ 3, Ngày 27/7/2004 - 11/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành
Thứ 4
28
Tháng 7
Tốt
- Thứ 4, Ngày 28/7/2004 - 12/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 5
29
Tháng 7
Xấu
- Thứ 5, Ngày 29/7/2004 - 13/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
Thứ 6
30
Tháng 7
Tốt
- Thứ 6, Ngày 30/7/2004 - 14/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 7
31
Tháng 7
Tốt
- Thứ 7, Ngày 31/7/2004 - 15/6/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng