Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2004

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2004

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 10 năm 2004

Thứ 6
1
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 1/10/2004 - 18/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
2
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 2/10/2004 - 19/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh
Chủ nhật
3
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 3/10/2004 - 20/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
4
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 4/10/2004 - 21/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
5
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 5/10/2004 - 22/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
6
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 6/10/2004 - 23/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 5
7
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 7/10/2004 - 24/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
8
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 8/10/2004 - 25/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
9
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 9/10/2004 - 26/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Chủ nhật
10
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 10/10/2004 - 27/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
11
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 11/10/2004 - 28/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
12
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 12/10/2004 - 29/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ 4
13
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 13/10/2004 - 30/8/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
14
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 14/10/2004 - 1/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
15
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 15/10/2004 - 2/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
16
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 16/10/2004 - 3/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
17
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 17/10/2004 - 4/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
18
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 18/10/2004 - 5/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
19
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 19/10/2004 - 6/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
20
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 20/10/2004 - 7/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
21
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 21/10/2004 - 8/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Thứ 6
22
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 22/10/2004 - 9/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
23
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 23/10/2004 - 10/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
Chủ nhật
24
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 24/10/2004 - 11/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
25
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 25/10/2004 - 12/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 3
26
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 26/10/2004 - 13/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
27
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 27/10/2004 - 14/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, cưới gả, ăn hỏi, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
28
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 28/10/2004 - 15/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 6
29
Tháng 10
Tốt
- Thứ 6, Ngày 29/10/2004 - 16/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái
Thứ 7
30
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 30/10/2004 - 17/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng
Chủ nhật
31
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 31/10/2004 - 18/9/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thân
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, nạp tài, giao dịch