Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2004

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2004

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 2 năm 2004

Chủ nhật
1
Tháng 2
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 1/2/2004 - 11/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường
Thứ 2
2
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 2/2/2004 - 12/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, đào đất
Thứ 3
3
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 3/2/2004 - 13/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 4
4
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 4/2/2004 - 14/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà
Thứ 5
5
Tháng 2
Xấu
- Thứ 5, Ngày 5/2/2004 - 15/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
6
Tháng 2
Xấu
- Thứ 6, Ngày 6/2/2004 - 16/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
7
Tháng 2
Tốt
- Thứ 7, Ngày 7/2/2004 - 17/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Chủ nhật
8
Tháng 2
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 8/2/2004 - 18/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
Thứ 2
9
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 9/2/2004 - 19/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 3
10
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 10/2/2004 - 20/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà
Thứ 4
11
Tháng 2
Xấu
- Thứ 4, Ngày 11/2/2004 - 21/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ 5
12
Tháng 2
Xấu
- Thứ 5, Ngày 12/2/2004 - 22/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
13
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 13/2/2004 - 23/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
14
Tháng 2
Xấu
- Thứ 7, Ngày 14/2/2004 - 24/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Chủ nhật
15
Tháng 2
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 15/2/2004 - 25/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, nhập học, nạp tài, ký kết
Thứ 2
16
Tháng 2
Tốt
- Thứ 2, Ngày 16/2/2004 - 26/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nạp tài, nhận người
Thứ 3
17
Tháng 2
Xấu
- Thứ 3, Ngày 17/2/2004 - 27/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 4
18
Tháng 2
Xấu
- Thứ 4, Ngày 18/2/2004 - 28/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 5
19
Tháng 2
Tốt
- Thứ 5, Ngày 19/2/2004 - 29/1/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thân
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt
Thứ 6
20
Tháng 2
Xấu
- Thứ 6, Ngày 20/2/2004 - 1/2/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
Thứ 7
21
Tháng 2
Tốt
- Thứ 7, Ngày 21/2/2004 - 2/2/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường
Chủ nhật
22
Tháng 2
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 22/2/2004 - 3/2/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
23
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 23/2/2004 - 4/2/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 3
24
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 24/2/2004 - 5/2/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 4
25
Tháng 2
Xấu
- Thứ 4, Ngày 25/2/2004 - 6/2/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
26
Tháng 2
Xấu
- Thứ 5, Ngày 26/2/2004 - 7/2/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
27
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 27/2/2004 - 8/2/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
28
Tháng 2
Xấu
- Thứ 7, Ngày 28/2/2004 - 9/2/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Chủ nhật
29
Tháng 2
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 29/2/2004 - 10/2/2004 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thân
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng