Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 2013

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 2013

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 3 năm 2013

Thứ 6
1
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 1/3/2013 - 20/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 7
2
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 2/3/2013 - 21/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Chủ nhật
3
Tháng 3
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 3/3/2013 - 22/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt
Thứ 2
4
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 4/3/2013 - 23/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
Thứ 3
5
Tháng 3
Xấu
- Thứ 3, Ngày 5/3/2013 - 24/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường
Thứ 4
6
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 6/3/2013 - 25/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
7
Tháng 3
Xấu
- Thứ 5, Ngày 7/3/2013 - 26/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 6
8
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 8/3/2013 - 27/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 7
9
Tháng 3
Tốt
- Thứ 7, Ngày 9/3/2013 - 28/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
10
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 10/3/2013 - 29/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 2
11
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 11/3/2013 - 30/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 3
12
Tháng 3
Xấu
- Thứ 3, Ngày 12/3/2013 - 1/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
Thứ 4
13
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 13/3/2013 - 2/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng
Thứ 5
14
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 14/3/2013 - 3/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, san đường, sửa kho
Thứ 6
15
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 15/3/2013 - 4/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 7
16
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 16/3/2013 - 5/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
17
Tháng 3
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 17/3/2013 - 6/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường
Thứ 2
18
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 18/3/2013 - 7/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
19
Tháng 3
Xấu
- Thứ 3, Ngày 19/3/2013 - 8/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ 4
20
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 20/3/2013 - 9/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà
Thứ 5
21
Tháng 3
Xấu
- Thứ 5, Ngày 21/3/2013 - 10/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho
Thứ 6
22
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 22/3/2013 - 11/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
23
Tháng 3
Tốt
- Thứ 7, Ngày 23/3/2013 - 12/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Chủ nhật
24
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 24/3/2013 - 13/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
25
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 25/3/2013 - 14/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
26
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 26/3/2013 - 15/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
27
Tháng 3
Xấu
- Thứ 4, Ngày 27/3/2013 - 16/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ
Thứ 5
28
Tháng 3
Xấu
- Thứ 5, Ngày 28/3/2013 - 17/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
29
Tháng 3
Tốt
- Thứ 6, Ngày 29/3/2013 - 18/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 7
30
Tháng 3
Tốt
- Thứ 7, Ngày 30/3/2013 - 19/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nạp tài
Chủ nhật
31
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 31/3/2013 - 20/2/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người,