Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2013

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2013

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 1 năm 2013

Thứ 3
1
Tháng 1
Tốt
- Thứ 3, Ngày 1/1/2013 - 20/11/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 4
2
Tháng 1
Xấu
- Thứ 4, Ngày 2/1/2013 - 21/11/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
3
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 3/1/2013 - 22/11/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
4
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 4/1/2013 - 23/11/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
5
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 5/1/2013 - 24/11/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
Chủ nhật
6
Tháng 1
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 6/1/2013 - 25/11/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
7
Tháng 1
Tốt
- Thứ 2, Ngày 7/1/2013 - 26/11/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng
Thứ 3
8
Tháng 1
Xấu
- Thứ 3, Ngày 8/1/2013 - 27/11/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 4
9
Tháng 1
Xấu
- Thứ 4, Ngày 9/1/2013 - 28/11/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 5
10
Tháng 1
Tốt
- Thứ 5, Ngày 10/1/2013 - 29/11/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, an táng, cải táng
Thứ 6
11
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 11/1/2013 - 30/11/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 7
12
Tháng 1
Tốt
- Thứ 7, Ngày 12/1/2013 - 1/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường
Chủ nhật
13
Tháng 1
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 13/1/2013 - 2/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
Thứ 2
14
Tháng 1
Xấu
- Thứ 2, Ngày 14/1/2013 - 3/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, san đường
Thứ 3
15
Tháng 1
Tốt
- Thứ 3, Ngày 15/1/2013 - 4/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
16
Tháng 1
Xấu
- Thứ 4, Ngày 16/1/2013 - 5/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
Thứ 5
17
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 17/1/2013 - 6/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà, san đường
Thứ 6
18
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 18/1/2013 - 7/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
19
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 19/1/2013 - 8/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Chủ nhật
20
Tháng 1
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 20/1/2013 - 9/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 2
21
Tháng 1
Tốt
- Thứ 2, Ngày 21/1/2013 - 10/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, san đường
Thứ 3
22
Tháng 1
Xấu
- Thứ 3, Ngày 22/1/2013 - 11/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, an táng, cải táng
Thứ 4
23
Tháng 1
Xấu
- Thứ 4, Ngày 23/1/2013 - 12/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, chuyển nhà
Thứ 5
24
Tháng 1
Tốt
- Thứ 5, Ngày 24/1/2013 - 13/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
25
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 25/1/2013 - 14/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
26
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 26/1/2013 - 15/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
27
Tháng 1
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 27/1/2013 - 16/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
28
Tháng 1
Xấu
- Thứ 2, Ngày 28/1/2013 - 17/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
Thứ 3
29
Tháng 1
Xấu
- Thứ 3, Ngày 29/1/2013 - 18/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Thứ 4
30
Tháng 1
Tốt
- Thứ 4, Ngày 30/1/2013 - 19/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
31
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 31/1/2013 - 20/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng