Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2013

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2013

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 2 năm 2013

Thứ 6
1
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 1/2/2013 - 21/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường
Thứ 7
2
Tháng 2
Tốt
- Thứ 7, Ngày 2/2/2013 - 22/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Chủ nhật
3
Tháng 2
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 3/2/2013 - 23/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 2
4
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 4/2/2013 - 24/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
5
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 5/2/2013 - 25/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
6
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 6/2/2013 - 26/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
7
Tháng 2
Xấu
- Thứ 5, Ngày 7/2/2013 - 27/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành
Thứ 6
8
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 8/2/2013 - 28/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h),
- Nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho
Thứ 7
9
Tháng 2
Xấu
- Thứ 7, Ngày 9/2/2013 - 29/12/2012 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Chủ nhật
10
Tháng 2
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 10/2/2013 - 1/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 2
11
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 11/2/2013 - 2/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
Thứ 3
12
Tháng 2
Xấu
- Thứ 3, Ngày 12/2/2013 - 3/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
13
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 13/2/2013 - 4/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 5
14
Tháng 2
Xấu
- Thứ 5, Ngày 14/2/2013 - 5/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
15
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 15/2/2013 - 6/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài
Thứ 7
16
Tháng 2
Tốt
- Thứ 7, Ngày 16/2/2013 - 7/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà
Chủ nhật
17
Tháng 2
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 17/2/2013 - 8/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
18
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 18/2/2013 - 9/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
19
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 19/2/2013 - 10/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 4
20
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 20/2/2013 - 11/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
Thứ 5
21
Tháng 2
Xấu
- Thứ 5, Ngày 21/2/2013 - 12/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
22
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 22/2/2013 - 13/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà
Thứ 7
23
Tháng 2
Xấu
- Thứ 7, Ngày 23/2/2013 - 14/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Chủ nhật
24
Tháng 2
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 24/2/2013 - 15/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
25
Tháng 2
Tốt
- Thứ 2, Ngày 25/2/2013 - 16/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
26
Tháng 2
Xấu
- Thứ 3, Ngày 26/2/2013 - 17/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 4
27
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 27/2/2013 - 18/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, nhập học, nạp tài, ký kết
Thứ 5
28
Tháng 2
Tốt
- Thứ 5, Ngày 28/2/2013 - 19/1/2013 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Tỵ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nạp tài, nhận người