Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2010

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2010

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 9 năm 2010

Thứ 4
1
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 1/9/2010 - 23/7/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Dần
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
2
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 2/9/2010 - 24/7/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Dần
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
3
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 3/9/2010 - 25/7/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Dần
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
4
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 4/9/2010 - 26/7/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Dần
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
5
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 5/9/2010 - 27/7/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Dần
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương
Thứ 2
6
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 6/9/2010 - 28/7/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Dần
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
Thứ 3
7
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 7/9/2010 - 29/7/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Dần
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
8
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 8/9/2010 - 1/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 5
9
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 9/9/2010 - 2/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
10
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 10/9/2010 - 3/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 7
11
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 11/9/2010 - 4/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Mão (5h-7h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Chủ nhật
12
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 12/9/2010 - 5/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
13
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 13/9/2010 - 6/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
14
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 14/9/2010 - 7/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng
Thứ 4
15
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 15/9/2010 - 8/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
16
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 16/9/2010 - 9/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
17
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 17/9/2010 - 10/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 7
18
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 18/9/2010 - 11/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
19
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 19/9/2010 - 12/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
20
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 20/9/2010 - 13/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
21
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 21/9/2010 - 14/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
22
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 22/9/2010 - 15/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
Thứ 5
23
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 23/9/2010 - 16/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 6
24
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 24/9/2010 - 17/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
25
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 25/9/2010 - 18/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ nhật
26
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 26/9/2010 - 19/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
27
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 27/9/2010 - 20/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
28
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 28/9/2010 - 21/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
29
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 29/9/2010 - 22/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 5
30
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 30/9/2010 - 23/8/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài