Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2010

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2010

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 2 năm 2010

Thứ 2
1
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 1/2/2010 - 18/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
Thứ 3
2
Tháng 2
Xấu
- Thứ 3, Ngày 2/2/2010 - 19/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà, san đường
Thứ 4
3
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 3/2/2010 - 20/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
4
Tháng 2
Xấu
- Thứ 5, Ngày 4/2/2010 - 21/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
5
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 5/2/2010 - 22/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 7
6
Tháng 2
Tốt
- Thứ 7, Ngày 6/2/2010 - 23/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
7
Tháng 2
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 7/2/2010 - 24/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
8
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 8/2/2010 - 25/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ 3
9
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 9/2/2010 - 26/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
10
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 10/2/2010 - 27/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13h-15h), Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng
Thứ 5
11
Tháng 2
Xấu
- Thứ 5, Ngày 11/2/2010 - 28/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 6
12
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 12/2/2010 - 29/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho
Thứ 7
13
Tháng 2
Xấu
- Thứ 7, Ngày 13/2/2010 - 30/12/2009 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Dần
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
14
Tháng 2
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 14/2/2010 - 1/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường
Thứ 2
15
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 15/2/2010 - 2/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
Thứ 3
16
Tháng 2
Xấu
- Thứ 3, Ngày 16/2/2010 - 3/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 4
17
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 17/2/2010 - 4/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà
Thứ 5
18
Tháng 2
Xấu
- Thứ 5, Ngày 18/2/2010 - 5/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đánh cá, trồng trọt
Thứ 6
19
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 19/2/2010 - 6/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 7
20
Tháng 2
Tốt
- Thứ 7, Ngày 20/2/2010 - 7/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ nhật
21
Tháng 2
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 21/2/2010 - 8/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
22
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 22/2/2010 - 9/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
23
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 23/2/2010 - 10/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành
Thứ 4
24
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 24/2/2010 - 11/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho
Thứ 5
25
Tháng 2
Xấu
- Thứ 5, Ngày 25/2/2010 - 12/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 6
26
Tháng 2
Tốt
- Thứ 6, Ngày 26/2/2010 - 13/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 7
27
Tháng 2
Xấu
- Thứ 7, Ngày 27/2/2010 - 14/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
Chủ nhật
28
Tháng 2
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 28/2/2010 - 15/1/2010 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Dần
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đào đất, an táng, cải táng