Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2006

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2006

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 9 năm 2006

Thứ 6
1
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 1/9/2006 - 9/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
2
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 2/9/2006 - 10/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất
Chủ nhật
3
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 3/9/2006 - 11/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
4
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 4/9/2006 - 12/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
5
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 5/9/2006 - 13/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
6
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 6/9/2006 - 14/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
Thứ 5
7
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 7/9/2006 - 15/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 6
8
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 8/9/2006 - 16/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 7
9
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 9/9/2006 - 17/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
10
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 10/9/2006 - 18/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
11
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 11/9/2006 - 19/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
12
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 12/9/2006 - 20/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
13
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 13/9/2006 - 21/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
14
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 14/9/2006 - 22/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 6
15
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 15/9/2006 - 23/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
16
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 16/9/2006 - 24/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng
Chủ nhật
17
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 17/9/2006 - 25/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
18
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 18/9/2006 - 26/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
19
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 19/9/2006 - 27/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, san đường
Thứ 4
20
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 20/9/2006 - 28/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 5
21
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 21/9/2006 - 29/7/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
22
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 22/9/2006 - 1/8/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 7
23
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 23/9/2006 - 2/8/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
24
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 24/9/2006 - 3/8/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
25
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 25/9/2006 - 4/8/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
26
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 26/9/2006 - 5/8/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 4
27
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 27/9/2006 - 6/8/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
28
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 28/9/2006 - 7/8/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
29
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 29/9/2006 - 8/8/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 7
30
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 30/9/2006 - 9/8/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài