Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2006

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2006

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 5 năm 2006

Thứ 2
1
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 1/5/2006 - 4/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 3
2
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 2/5/2006 - 5/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 4
3
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 3/5/2006 - 6/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ 5
4
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 4/5/2006 - 7/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
Thứ 6
5
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 5/5/2006 - 8/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 7
6
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 6/5/2006 - 9/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Chủ nhật
7
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 7/5/2006 - 10/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường
Thứ 2
8
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 8/5/2006 - 11/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
9
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 9/5/2006 - 12/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Thứ 4
10
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 10/5/2006 - 13/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 5
11
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 11/5/2006 - 14/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
12
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 12/5/2006 - 15/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
13
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 13/5/2006 - 16/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
14
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 14/5/2006 - 17/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
15
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 15/5/2006 - 18/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
16
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 16/5/2006 - 19/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
Thứ 4
17
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 17/5/2006 - 20/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 5
18
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 18/5/2006 - 21/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
19
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 19/5/2006 - 22/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 7
20
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 20/5/2006 - 23/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Chủ nhật
21
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 21/5/2006 - 24/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
22
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 22/5/2006 - 25/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Thứ 3
23
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 23/5/2006 - 26/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
24
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 24/5/2006 - 27/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
25
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 25/5/2006 - 28/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Nạp tài, giao dịch
Thứ 6
26
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 26/5/2006 - 29/4/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
27
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 27/5/2006 - 1/5/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Chủ nhật
28
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 28/5/2006 - 2/5/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
29
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 29/5/2006 - 3/5/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 3
30
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 30/5/2006 - 4/5/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 4
31
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 31/5/2006 - 5/5/2006 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Bính Tuất
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng