Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 1996

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 1996

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 8 năm 1996

Thứ 5
1
Tháng 8
Xấu
- Thứ 5, Ngày 1/8/1996 - 18/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
2
Tháng 8
Xấu
- Thứ 6, Ngày 2/8/1996 - 19/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
3
Tháng 8
Tốt
- Thứ 7, Ngày 3/8/1996 - 20/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, đào đất
Chủ nhật
4
Tháng 8
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 4/8/1996 - 21/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
5
Tháng 8
Tốt
- Thứ 2, Ngày 5/8/1996 - 22/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường
Thứ 3
6
Tháng 8
Tốt
- Thứ 3, Ngày 6/8/1996 - 23/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
7
Tháng 8
Xấu
- Thứ 4, Ngày 7/8/1996 - 24/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
8
Tháng 8
Xấu
- Thứ 5, Ngày 8/8/1996 - 25/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
9
Tháng 8
Tốt
- Thứ 6, Ngày 9/8/1996 - 26/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 7
10
Tháng 8
Tốt
- Thứ 7, Ngày 10/8/1996 - 27/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt
Chủ nhật
11
Tháng 8
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 11/8/1996 - 28/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
12
Tháng 8
Tốt
- Thứ 2, Ngày 12/8/1996 - 29/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 3
13
Tháng 8
Xấu
- Thứ 3, Ngày 13/8/1996 - 30/6/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Ất Mùi, Năm: Bính Tý
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, xuất hành, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
14
Tháng 8
Tốt
- Thứ 4, Ngày 14/8/1996 - 1/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
15
Tháng 8
Xấu
- Thứ 5, Ngày 15/8/1996 - 2/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
16
Tháng 8
Xấu
- Thứ 6, Ngày 16/8/1996 - 3/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
17
Tháng 8
Tốt
- Thứ 7, Ngày 17/8/1996 - 4/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, san đường
Chủ nhật
18
Tháng 8
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 18/8/1996 - 5/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái
Thứ 2
19
Tháng 8
Tốt
- Thứ 2, Ngày 19/8/1996 - 6/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 3
20
Tháng 8
Tốt
- Thứ 3, Ngày 20/8/1996 - 7/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, an táng, cải táng
Thứ 4
21
Tháng 8
Xấu
- Thứ 4, Ngày 21/8/1996 - 8/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
22
Tháng 8
Xấu
- Thứ 5, Ngày 22/8/1996 - 9/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, an táng, cải táng
Thứ 6
23
Tháng 8
Tốt
- Thứ 6, Ngày 23/8/1996 - 10/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 7
24
Tháng 8
Tốt
- Thứ 7, Ngày 24/8/1996 - 11/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
25
Tháng 8
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 25/8/1996 - 12/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất
Thứ 2
26
Tháng 8
Tốt
- Thứ 2, Ngày 26/8/1996 - 13/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
27
Tháng 8
Xấu
- Thứ 3, Ngày 27/8/1996 - 14/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
28
Tháng 8
Xấu
- Thứ 4, Ngày 28/8/1996 - 15/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
29
Tháng 8
Tốt
- Thứ 5, Ngày 29/8/1996 - 16/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
Thứ 6
30
Tháng 8
Xấu
- Thứ 6, Ngày 30/8/1996 - 17/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 7
31
Tháng 8
Tốt
- Thứ 7, Ngày 31/8/1996 - 18/7/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Bính Thân, Năm: Bính Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng