Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 1996

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 1996

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 10 năm 1996

Thứ 3
1
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 1/10/1996 - 19/8/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
2
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 2/10/1996 - 20/8/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
3
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 3/10/1996 - 21/8/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 6
4
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 4/10/1996 - 22/8/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tý
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 7
5
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 5/10/1996 - 23/8/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tý
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
Chủ nhật
6
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 6/10/1996 - 24/8/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tý
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 2
7
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 7/10/1996 - 25/8/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tý
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
8
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 8/10/1996 - 26/8/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tý
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
9
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 9/10/1996 - 27/8/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, cưới gả, ăn hỏi, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
10
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 10/10/1996 - 28/8/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 6
11
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 11/10/1996 - 29/8/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái
Thứ 7
12
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 12/10/1996 - 1/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng
Chủ nhật
13
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 13/10/1996 - 2/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, nạp tài, giao dịch
Thứ 2
14
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 14/10/1996 - 3/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
15
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 15/10/1996 - 4/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, san đường
Thứ 4
16
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 16/10/1996 - 5/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
17
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 17/10/1996 - 6/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 6
18
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 18/10/1996 - 7/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 7
19
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 19/10/1996 - 8/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giao dịch, ký kết, nạp tài
Chủ nhật
20
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 20/10/1996 - 9/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, chữa bệnh
Thứ 2
21
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 21/10/1996 - 10/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
22
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 22/10/1996 - 11/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
23
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 23/10/1996 - 12/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
24
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 24/10/1996 - 13/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
25
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 25/10/1996 - 14/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 7
26
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 26/10/1996 - 15/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch
Chủ nhật
27
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 27/10/1996 - 16/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Thứ 2
28
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 28/10/1996 - 17/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 3
29
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 29/10/1996 - 18/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Thứ 4
30
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 30/10/1996 - 19/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 5
31
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 31/10/1996 - 20/9/1996 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài