Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2015

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2015

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 5 năm 2015

Thứ 6
1
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 1/5/2015 - 13/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 7
2
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 2/5/2015 - 14/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
3
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 3/5/2015 - 15/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 2
4
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 4/5/2015 - 16/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
5
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 5/5/2015 - 17/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường
Thứ 4
6
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 6/5/2015 - 18/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Thân (15h-17h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng
Thứ 5
7
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 7/5/2015 - 19/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
8
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 8/5/2015 - 20/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 7
9
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 9/5/2015 - 21/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
Chủ nhật
10
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 10/5/2015 - 22/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 2
11
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 11/5/2015 - 23/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà
Thứ 3
12
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 12/5/2015 - 24/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 4
13
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 13/5/2015 - 25/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 5
14
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 14/5/2015 - 26/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
15
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 15/5/2015 - 27/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
16
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 16/5/2015 - 28/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
17
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 17/5/2015 - 29/3/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Mùi
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, phong tước, họp mặt
Thứ 2
18
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 18/5/2015 - 1/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
19
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 19/5/2015 - 2/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 4
20
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 20/5/2015 - 3/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường
Thứ 5
21
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 21/5/2015 - 4/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
22
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 22/5/2015 - 5/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Thứ 7
23
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 23/5/2015 - 6/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
Chủ nhật
24
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 24/5/2015 - 7/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
25
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 25/5/2015 - 8/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
26
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 26/5/2015 - 9/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
Thứ 4
27
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 27/5/2015 - 10/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
28
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 28/5/2015 - 11/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
29
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 29/5/2015 - 12/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
Thứ 7
30
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 30/5/2015 - 13/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Chủ nhật
31
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 31/5/2015 - 14/4/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Ất Mùi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế