Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2015

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2015

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 12 năm 2015

Thứ 3
1
Tháng 12
Tốt
- Thứ 3, Ngày 1/12/2015 - 20/10/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Mùi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 4
2
Tháng 12
Xấu
- Thứ 4, Ngày 2/12/2015 - 21/10/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Mùi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất
Thứ 5
3
Tháng 12
Tốt
- Thứ 5, Ngày 3/12/2015 - 22/10/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, an đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
4
Tháng 12
Xấu
- Thứ 6, Ngày 4/12/2015 - 23/10/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Mùi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, ký kết, giao dịch, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
5
Tháng 12
Xấu
- Thứ 7, Ngày 5/12/2015 - 24/10/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Mùi
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
6
Tháng 12
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 6/12/2015 - 25/10/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Mùi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 2
7
Tháng 12
Xấu
- Thứ 2, Ngày 7/12/2015 - 26/10/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Mùi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 3
8
Tháng 12
Tốt
- Thứ 3, Ngày 8/12/2015 - 27/10/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Mùi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
9
Tháng 12
Tốt
- Thứ 4, Ngày 9/12/2015 - 28/10/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 5
10
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 10/12/2015 - 29/10/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Mùi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
11
Tháng 12
Tốt
- Thứ 6, Ngày 11/12/2015 - 1/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
12
Tháng 12
Xấu
- Thứ 7, Ngày 12/12/2015 - 2/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương
Chủ nhật
13
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 13/12/2015 - 3/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 2
14
Tháng 12
Tốt
- Thứ 2, Ngày 14/12/2015 - 4/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, san đường, sửa tường
Thứ 3
15
Tháng 12
Tốt
- Thứ 3, Ngày 15/12/2015 - 5/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 4
16
Tháng 12
Xấu
- Thứ 4, Ngày 16/12/2015 - 6/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
17
Tháng 12
Tốt
- Thứ 5, Ngày 17/12/2015 - 7/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 6
18
Tháng 12
Xấu
- Thứ 6, Ngày 18/12/2015 - 8/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
19
Tháng 12
Xấu
- Thứ 7, Ngày 19/12/2015 - 9/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13h-15h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ nhật
20
Tháng 12
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 20/12/2015 - 10/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
21
Tháng 12
Xấu
- Thứ 2, Ngày 21/12/2015 - 11/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 3
22
Tháng 12
Tốt
- Thứ 3, Ngày 22/12/2015 - 12/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
23
Tháng 12
Tốt
- Thứ 4, Ngày 23/12/2015 - 13/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
24
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 24/12/2015 - 14/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái
Thứ 6
25
Tháng 12
Xấu
- Thứ 6, Ngày 25/12/2015 - 15/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 7
26
Tháng 12
Tốt
- Thứ 7, Ngày 26/12/2015 - 16/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
27
Tháng 12
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 27/12/2015 - 17/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
28
Tháng 12
Xấu
- Thứ 2, Ngày 28/12/2015 - 18/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 3
29
Tháng 12
Tốt
- Thứ 3, Ngày 29/12/2015 - 19/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
30
Tháng 12
Xấu
- Thứ 4, Ngày 30/12/2015 - 20/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
31
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 31/12/2015 - 21/11/2015 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Tý, Năm: Ất Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường