Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 1991

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 1991

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 5 năm 1991

Thứ 4
1
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 1/5/1991 - 17/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc
Thứ 5
2
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 2/5/1991 - 18/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
3
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 3/5/1991 - 19/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Thứ 7
4
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 4/5/1991 - 20/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
Chủ nhật
5
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 5/5/1991 - 21/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 2
6
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 6/5/1991 - 22/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho
Thứ 3
7
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 7/5/1991 - 23/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
8
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 8/5/1991 - 24/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
Thứ 5
9
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 9/5/1991 - 25/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
10
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 10/5/1991 - 26/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 7
11
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 11/5/1991 - 27/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
Chủ nhật
12
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 12/5/1991 - 28/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng
Thứ 2
13
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 13/5/1991 - 29/3/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 3
14
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 14/5/1991 - 1/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 4
15
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 15/5/1991 - 2/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
Thứ 5
16
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 16/5/1991 - 3/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 6
17
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 17/5/1991 - 4/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà
Thứ 7
18
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 18/5/1991 - 5/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Chủ nhật
19
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 19/5/1991 - 6/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
20
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 20/5/1991 - 7/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
21
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 21/5/1991 - 8/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
22
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 22/5/1991 - 9/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
23
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 23/5/1991 - 10/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, phong tước, họp mặt
Thứ 6
24
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 24/5/1991 - 11/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
25
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 25/5/1991 - 12/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Chủ nhật
26
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 26/5/1991 - 13/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường
Thứ 2
27
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 27/5/1991 - 14/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
28
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 28/5/1991 - 15/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Thứ 4
29
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 29/5/1991 - 16/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 5
30
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 30/5/1991 - 17/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
31
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 31/5/1991 - 18/4/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Mùi
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng