Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 1991

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 1991

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 12 năm 1991

Chủ nhật
1
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 1/12/1991 - 26/10/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Mùi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường
Thứ 2
2
Tháng 12
Tốt
- Thứ 2, Ngày 2/12/1991 - 27/10/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Mùi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
Thứ 3
3
Tháng 12
Tốt
- Thứ 3, Ngày 3/12/1991 - 28/10/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
4
Tháng 12
Xấu
- Thứ 4, Ngày 4/12/1991 - 29/10/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Mùi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
5
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 5/12/1991 - 30/10/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Mùi
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
6
Tháng 12
Xấu
- Thứ 6, Ngày 6/12/1991 - 1/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường
Thứ 7
7
Tháng 12
Xấu
- Thứ 7, Ngày 7/12/1991 - 2/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Chủ nhật
8
Tháng 12
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 8/12/1991 - 3/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
9
Tháng 12
Tốt
- Thứ 2, Ngày 9/12/1991 - 4/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
10
Tháng 12
Xấu
- Thứ 3, Ngày 10/12/1991 - 5/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
11
Tháng 12
Tốt
- Thứ 4, Ngày 11/12/1991 - 6/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ
Thứ 5
12
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 12/12/1991 - 7/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
13
Tháng 12
Xấu
- Thứ 6, Ngày 13/12/1991 - 8/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 7
14
Tháng 12
Tốt
- Thứ 7, Ngày 14/12/1991 - 9/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Chủ nhật
15
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 15/12/1991 - 10/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 2
16
Tháng 12
Tốt
- Thứ 2, Ngày 16/12/1991 - 11/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
17
Tháng 12
Tốt
- Thứ 3, Ngày 17/12/1991 - 12/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
18
Tháng 12
Xấu
- Thứ 4, Ngày 18/12/1991 - 13/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương
Thứ 5
19
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 19/12/1991 - 14/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 6
20
Tháng 12
Tốt
- Thứ 6, Ngày 20/12/1991 - 15/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, san đường, sửa tường
Thứ 7
21
Tháng 12
Tốt
- Thứ 7, Ngày 21/12/1991 - 16/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Chủ nhật
22
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 22/12/1991 - 17/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
23
Tháng 12
Tốt
- Thứ 2, Ngày 23/12/1991 - 18/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
24
Tháng 12
Xấu
- Thứ 3, Ngày 24/12/1991 - 19/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
25
Tháng 12
Xấu
- Thứ 4, Ngày 25/12/1991 - 20/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
26
Tháng 12
Tốt
- Thứ 5, Ngày 26/12/1991 - 21/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
27
Tháng 12
Xấu
- Thứ 6, Ngày 27/12/1991 - 22/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 7
28
Tháng 12
Tốt
- Thứ 7, Ngày 28/12/1991 - 23/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
29
Tháng 12
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 29/12/1991 - 24/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
30
Tháng 12
Xấu
- Thứ 2, Ngày 30/12/1991 - 25/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái
Thứ 3
31
Tháng 12
Xấu
- Thứ 3, Ngày 31/12/1991 - 26/11/1991 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường