Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2001

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2001

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 7 năm 2001

Chủ nhật
1
Tháng 7
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 1/7/2001 - 11/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
2
Tháng 7
Xấu
- Thứ 2, Ngày 2/7/2001 - 12/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
3
Tháng 7
Tốt
- Thứ 3, Ngày 3/7/2001 - 13/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
4
Tháng 7
Xấu
- Thứ 4, Ngày 4/7/2001 - 14/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
Thứ 5
5
Tháng 7
Xấu
- Thứ 5, Ngày 5/7/2001 - 15/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 6
6
Tháng 7
Tốt
- Thứ 6, Ngày 6/7/2001 - 16/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất
Thứ 7
7
Tháng 7
Xấu
- Thứ 7, Ngày 7/7/2001 - 17/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
8
Tháng 7
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 8/7/2001 - 18/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, đào đất
Thứ 2
9
Tháng 7
Tốt
- Thứ 2, Ngày 9/7/2001 - 19/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
10
Tháng 7
Xấu
- Thứ 3, Ngày 10/7/2001 - 20/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường
Thứ 4
11
Tháng 7
Xấu
- Thứ 4, Ngày 11/7/2001 - 21/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
12
Tháng 7
Tốt
- Thứ 5, Ngày 12/7/2001 - 22/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 6
13
Tháng 7
Tốt
- Thứ 6, Ngày 13/7/2001 - 23/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
14
Tháng 7
Xấu
- Thứ 7, Ngày 14/7/2001 - 24/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
15
Tháng 7
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 15/7/2001 - 25/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
16
Tháng 7
Xấu
- Thứ 2, Ngày 16/7/2001 - 26/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
17
Tháng 7
Xấu
- Thứ 3, Ngày 17/7/2001 - 27/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
18
Tháng 7
Tốt
- Thứ 4, Ngày 18/7/2001 - 28/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
19
Tháng 7
Xấu
- Thứ 5, Ngày 19/7/2001 - 29/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức
Thứ 6
20
Tháng 7
Tốt
- Thứ 6, Ngày 20/7/2001 - 30/5/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
21
Tháng 7
Xấu
- Thứ 7, Ngày 21/7/2001 - 1/6/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Chủ nhật
22
Tháng 7
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 22/7/2001 - 2/6/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
23
Tháng 7
Tốt
- Thứ 2, Ngày 23/7/2001 - 3/6/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, động thổ, đổ mái, đào đất
Thứ 3
24
Tháng 7
Xấu
- Thứ 3, Ngày 24/7/2001 - 4/6/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
25
Tháng 7
Xấu
- Thứ 4, Ngày 25/7/2001 - 5/6/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 5
26
Tháng 7
Tốt
- Thứ 5, Ngày 26/7/2001 - 6/6/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
27
Tháng 7
Tốt
- Thứ 6, Ngày 27/7/2001 - 7/6/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
28
Tháng 7
Xấu
- Thứ 7, Ngày 28/7/2001 - 8/6/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
29
Tháng 7
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 29/7/2001 - 9/6/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
30
Tháng 7
Xấu
- Thứ 2, Ngày 30/7/2001 - 10/6/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất, an táng cải táng
Thứ 3
31
Tháng 7
Xấu
- Thứ 3, Ngày 31/7/2001 - 11/6/2001 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả