Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 1990

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 1990

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 5 năm 1990

Thứ 3
1
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 1/5/1990 - 7/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
2
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 2/5/1990 - 8/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, sửa tường
Thứ 5
3
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 3/5/1990 - 9/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, sửa tường
Thứ 6
4
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 4/5/1990 - 10/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
Thứ 7
5
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 5/5/1990 - 11/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Chủ nhật
6
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 6/5/1990 - 12/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 2
7
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 7/5/1990 - 13/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường, an táng, cải táng
Thứ 3
8
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 8/5/1990 - 14/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
Thứ 4
9
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 9/5/1990 - 15/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 5
10
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 10/5/1990 - 16/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Thứ 6
11
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 11/5/1990 - 17/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho
Thứ 7
12
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 12/5/1990 - 18/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
13
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 13/5/1990 - 19/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
Thứ 2
14
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 14/5/1990 - 20/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
15
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 15/5/1990 - 21/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 4
16
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 16/5/1990 - 22/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
Thứ 5
17
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 17/5/1990 - 23/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng
Thứ 6
18
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 18/5/1990 - 24/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 7
19
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 19/5/1990 - 25/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Chủ nhật
20
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 20/5/1990 - 26/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
Thứ 2
21
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 21/5/1990 - 27/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 3
22
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 22/5/1990 - 28/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà
Thứ 4
23
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 23/5/1990 - 29/4/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 5
24
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 24/5/1990 - 1/5/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
25
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 25/5/1990 - 2/5/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
26
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 26/5/1990 - 3/5/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
27
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 27/5/1990 - 4/5/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
28
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 28/5/1990 - 5/5/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, phong tước, họp mặt
Thứ 3
29
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 29/5/1990 - 6/5/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
30
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 30/5/1990 - 7/5/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 5
31
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 31/5/1990 - 8/5/1990 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Canh Ngọ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường