Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 1994

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 1994

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 3 năm 1994

Thứ 3
1
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 1/3/1994 - 20/1/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 4
2
Tháng 3
Xấu
- Thứ 4, Ngày 2/3/1994 - 21/1/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 5
3
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 3/3/1994 - 22/1/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
4
Tháng 3
Tốt
- Thứ 6, Ngày 4/3/1994 - 23/1/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ 7
5
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 5/3/1994 - 24/1/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
6
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 6/3/1994 - 25/1/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
7
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 7/3/1994 - 26/1/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ
Thứ 3
8
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 8/3/1994 - 27/1/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
9
Tháng 3
Xấu
- Thứ 4, Ngày 9/3/1994 - 28/1/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 5
10
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 10/3/1994 - 29/1/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nạp tài
Thứ 6
11
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 11/3/1994 - 30/1/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người,
Thứ 7
12
Tháng 3
Tốt
- Thứ 7, Ngày 12/3/1994 - 1/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, san đường, sửa tường
Chủ nhật
13
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 13/3/1994 - 2/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài,
Thứ 2
14
Tháng 3
Xấu
- Thứ 2, Ngày 14/3/1994 - 3/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
15
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 15/3/1994 - 4/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
16
Tháng 3
Xấu
- Thứ 4, Ngày 16/3/1994 - 5/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Thứ 5
17
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 17/3/1994 - 6/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
18
Tháng 3
Tốt
- Thứ 6, Ngày 18/3/1994 - 7/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
19
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 19/3/1994 - 8/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, an táng, cải táng
Chủ nhật
20
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 20/3/1994 - 9/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
21
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 21/3/1994 - 10/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 3
22
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 22/3/1994 - 11/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
23
Tháng 3
Xấu
- Thứ 4, Ngày 23/3/1994 - 12/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ 5
24
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 24/3/1994 - 13/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Thứ 6
25
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 25/3/1994 - 14/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, an táng, cải táng
Thứ 7
26
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 26/3/1994 - 15/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
27
Tháng 3
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 27/3/1994 - 16/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 2
28
Tháng 3
Xấu
- Thứ 2, Ngày 28/3/1994 - 17/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
Thứ 3
29
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 29/3/1994 - 18/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
30
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 30/3/1994 - 19/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
31
Tháng 3
Xấu
- Thứ 5, Ngày 31/3/1994 - 20/2/1994 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tuất
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái