Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 1993

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 1993

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 3 năm 1993

Thứ 2
1
Tháng 3
Xấu
- Thứ 2, Ngày 1/3/1993 - 9/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
Thứ 3
2
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 2/3/1993 - 10/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
3
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 3/3/1993 - 11/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, gặp dân, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
4
Tháng 3
Xấu
- Thứ 5, Ngày 4/3/1993 - 12/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà, động thổ, đổ mái
Thứ 6
5
Tháng 3
Tốt
- Thứ 6, Ngày 5/3/1993 - 13/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà
Thứ 7
6
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 6/3/1993 - 14/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho
Chủ nhật
7
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 7/3/1993 - 15/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
8
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 8/3/1993 - 16/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 3
9
Tháng 3
Xấu
- Thứ 3, Ngày 9/3/1993 - 17/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
10
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 10/3/1993 - 18/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
11
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 11/3/1993 - 19/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
12
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 12/3/1993 - 20/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ
Thứ 7
13
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 13/3/1993 - 21/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
14
Tháng 3
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 14/3/1993 - 22/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 2
15
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 15/3/1993 - 23/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nạp tài
Thứ 3
16
Tháng 3
Xấu
- Thứ 3, Ngày 16/3/1993 - 24/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người,
Thứ 4
17
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 17/3/1993 - 25/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, san đường, sửa tường
Thứ 5
18
Tháng 3
Xấu
- Thứ 5, Ngày 18/3/1993 - 26/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài,
Thứ 6
19
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 19/3/1993 - 27/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
20
Tháng 3
Tốt
- Thứ 7, Ngày 20/3/1993 - 28/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
21
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 21/3/1993 - 29/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Thứ 2
22
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 22/3/1993 - 30/2/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
23
Tháng 3
Xấu
- Thứ 3, Ngày 23/3/1993 - 1/3/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Dậu
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
24
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 24/3/1993 - 2/3/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Dậu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, an táng, cải táng
Thứ 5
25
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 25/3/1993 - 3/3/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Dậu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
26
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 26/3/1993 - 4/3/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Dậu
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 7
27
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 27/3/1993 - 5/3/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Dậu
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
28
Tháng 3
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 28/3/1993 - 6/3/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ 2
29
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 29/3/1993 - 7/3/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Thứ 3
30
Tháng 3
Xấu
- Thứ 3, Ngày 30/3/1993 - 8/3/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Dậu
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, an táng, cải táng
Thứ 4
31
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 31/3/1993 - 9/3/1993 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Dậu
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài