Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 1995

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 1995

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 11 năm 1995

Thứ 4
1
Tháng 11
Tốt
- Thứ 4, Ngày 1/11/1995 - 9/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch
Thứ 5
2
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 2/11/1995 - 10/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Thứ 6
3
Tháng 11
Xấu
- Thứ 6, Ngày 3/11/1995 - 11/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 7
4
Tháng 11
Tốt
- Thứ 7, Ngày 4/11/1995 - 12/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Chủ nhật
5
Tháng 11
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 5/11/1995 - 13/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
6
Tháng 11
Xấu
- Thứ 2, Ngày 6/11/1995 - 14/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 3
7
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 7/11/1995 - 15/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng
Thứ 4
8
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 8/11/1995 - 16/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
9
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 9/11/1995 - 17/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
10
Tháng 11
Tốt
- Thứ 6, Ngày 10/11/1995 - 18/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường
Thứ 7
11
Tháng 11
Xấu
- Thứ 7, Ngày 11/11/1995 - 19/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
Chủ nhật
12
Tháng 11
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 12/11/1995 - 20/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
13
Tháng 11
Tốt
- Thứ 2, Ngày 13/11/1995 - 21/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
14
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 14/11/1995 - 22/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
15
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 15/11/1995 - 23/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường
Thứ 5
16
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 16/11/1995 - 24/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 6
17
Tháng 11
Xấu
- Thứ 6, Ngày 17/11/1995 - 25/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất
Thứ 7
18
Tháng 11
Xấu
- Thứ 7, Ngày 18/11/1995 - 26/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, an đường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
19
Tháng 11
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 19/11/1995 - 27/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, ký kết, giao dịch, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
20
Tháng 11
Xấu
- Thứ 2, Ngày 20/11/1995 - 28/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
21
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 21/11/1995 - 29/9/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
22
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 22/11/1995 - 1/10/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, an táng, cải táng
Thứ 5
23
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 23/11/1995 - 2/10/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
24
Tháng 11
Tốt
- Thứ 6, Ngày 24/11/1995 - 3/10/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
25
Tháng 11
Xấu
- Thứ 7, Ngày 25/11/1995 - 4/10/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
26
Tháng 11
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 26/11/1995 - 5/10/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất
Thứ 2
27
Tháng 11
Tốt
- Thứ 2, Ngày 27/11/1995 - 6/10/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
28
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 28/11/1995 - 7/10/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 4
29
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 29/11/1995 - 8/10/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
30
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 30/11/1995 - 9/10/1995 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng