Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2016

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2016

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 10 năm 2016

Thứ 7
1
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 1/10/2016 - 1/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
2
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 2/10/2016 - 2/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
3
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 3/10/2016 - 3/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
4
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 4/10/2016 - 4/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
5
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 5/10/2016 - 5/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
6
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 6/10/2016 - 6/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
7
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 7/10/2016 - 7/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
8
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 8/10/2016 - 8/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Chủ nhật
9
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 9/10/2016 - 9/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ 2
10
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 10/10/2016 - 10/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
11
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 11/10/2016 - 11/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
12
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 12/10/2016 - 12/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
13
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 13/10/2016 - 13/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
14
Tháng 10
Tốt
- Thứ 6, Ngày 14/10/2016 - 14/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
15
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 15/10/2016 - 15/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
16
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 16/10/2016 - 16/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
17
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 17/10/2016 - 17/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
18
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 18/10/2016 - 18/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Thứ 4
19
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 19/10/2016 - 19/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
20
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 20/10/2016 - 20/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
Thứ 6
21
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 21/10/2016 - 21/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
22
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 22/10/2016 - 22/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Chủ nhật
23
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 23/10/2016 - 23/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 2
24
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 24/10/2016 - 24/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, cưới gả, ăn hỏi, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
25
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 25/10/2016 - 25/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 4
26
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 26/10/2016 - 26/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái
Thứ 5
27
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 27/10/2016 - 27/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng
Thứ 6
28
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 28/10/2016 - 28/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, nạp tài, giao dịch
Thứ 7
29
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 29/10/2016 - 29/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
30
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 30/10/2016 - 30/9/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thân
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, san đường
Thứ 2
31
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 31/10/2016 - 1/10/2016 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Thân
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng