Chọn màu sắc phong thủy hợp tuổi, hợp mệnh

Thứ năm, 16/01/2025 23:32 (GMT+07)

Chọn màu sắc hợp tuổi theo phong thủy để mang lại may mắn, tài lộc và cân bằng năng lượng. Tìm hiểu cách phối màu phù hợp với mệnh và tuổi của bạn để tạo dựng không gian sống hài hòa, thúc đẩy vận khí tốt và thành công trong cuộc sống.

Màu sắc phong thủy - Chọn màu sắc hợp tuổi và bản mệnh

Nhập ngày sinh để xem

Bảng Màu Sắc Phong Thủy Hợp Tuổi, Hợp Mệnh Chuẩn Nhất 2025

Màu sắc phong thủy không chỉ là yếu tố thẩm mỹ mà còn mang ý nghĩa sâu sắc trong việc cân bằng năng lượng và thu hút tài lộc. Hãy cùng khám phá bảng màu sắc phong thủy chuẩn nhất năm 2024 để lựa chọn màu sắc phù hợp với tuổi và mệnh của bạn nhé!

Màu Sắc Phong Thủy Là Gì?

Màu sắc phong thủy hợp tuổi được xác định dựa trên mối quan hệ giữa âm dương - ngũ hành. Theo đó, mỗi tuổi, mỗi mệnh sẽ phù hợp với một số màu sắc nhất định, giúp mang lại năng lượng tích cực, xua đuổi vận xui và mở đường cho sự may mắn, hanh thông.

Việc lựa chọn màu sắc không chỉ áp dụng cho trang phục, phụ kiện mà còn trong thiết kế nội thất, chọn màu xe, ví tiền,... nhằm bổ sung trường năng lượng tốt và loại bỏ những yếu tố cản trở sự nghiệp và cuộc sống.

Quy Tắc Chọn Màu Sắc Hợp Tuổi

Phong thủy màu sắc dựa trên nguyên lý âm dương - ngũ hành. Trong đó:

  • Âm dương: Thể hiện sự đối lập nhưng hài hòa, thúc đẩy sự phát triển và biến đổi.
  • Ngũ hành: Gồm 5 yếu tố Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ – tượng trưng cho các khía cạnh của cuộc sống và vũ trụ.

Hiểu được quy luật tương sinh, tương khắc trong ngũ hành sẽ giúp bạn chọn màu sắc phù hợp, thu hút năng lượng tích cực và giảm thiểu những điều không may mắn.

Bảng Tra Cứu Màu Sắc Hợp Mệnh Theo Tuổi

Dưới đây là bảng màu sắc tương ứng với từng tuổi, giúp bạn dễ dàng lựa chọn màu sắc phù hợp:

Bảng Tra Cứu Màu Sắc Cho Các Tuổi Từ 1930-2015

Năm sinh

Âm lịch

Mệnh

Màu bản mệnh

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1930

Canh Ngọ

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1931

Tân Mùi

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1932

Nhâm Thân

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1933

Quý Dậu

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1934

Giáp Tuất

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1935

Ất Hợi

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1936

Bính Tý

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1937

Đinh Sửu

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1938

Mậu Dần

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1939

Kỷ Mão

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1940

Canh Thìn

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1941

Tân Tỵ

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1942

Nhâm Ngọ

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1943

Quý Mùi

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1944

Giáp Thân

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1945

Ất Dậu

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1946

Bính Tuất

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1947

Đinh Hợi

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1948

Mậu Tý

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1949

Kỷ Sửu

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1950

Canh Dần

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1951

Tân Mão

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1952

Nhâm Thìn

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1953

Quý Tỵ

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1954

Giáp Ngọ

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1955

Ất Mùi

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1956

Bính Thân

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1957

Đinh Dậu

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1958

Mậu Tuất

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1959

Kỷ Hợi

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1960

Canh Tý

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1961

Tân Sửu

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1962

Nhâm Dần

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1963

Quý Mão

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1964

Giáp Thìn

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1965

Ất Tỵ

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1966

Bính Ngọ

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1967

Đinh Mùi

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1968

Mậu Thân

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1969

Kỷ Dậu

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1970

Canh Tuất

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1971

Tân Hợi

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1972

Nhâm Tý

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1973

Quý Sửu

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1974

Giáp Dần

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1975

Ất Mão

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1976

Bính Thìn

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1977

Đinh Tỵ

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1978

Mậu Ngọ

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1979

Kỷ Mùi

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1980

Canh Thân

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1981

Tân Dậu

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1982

Nhâm Tuất

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1983

Quý Hợi

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1984

Giáp Tý

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1985

Ất Sửu

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1986

Bính Dần

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1987

Đinh Mão

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1988

Mậu Thìn

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1989

Kỷ Tỵ

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1990

Canh Ngọ

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1991

Tân Mùi

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1992

Nhâm Thân

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1993

Quý Dậu

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1994

Giáp Tuất

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1995

Ất Hợi

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1996

Bính Tý

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1997

Đinh Sửu

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1998

Mậu Dần

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1999

Kỷ Mão

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

2000

Canh Thìn

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

2001

Tân Tỵ

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

2002

Nhâm Ngọ

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

2003

Quý Mùi

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

2004

Giáp Thân

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

2005

Ất Dậu

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

2006

Bính Tuất

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

2007

Đinh Hợi

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

2008

Mậu Tý

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

2009

Kỷ Sửu

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

2010

Canh Dần

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

2011

Tân Mão

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

2012

Nhâm Thìn

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

2013

Quý Tỵ

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

2014

Giáp Ngọ

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

2015

Ất Mùi

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Lưu ý: Bạn có thể tra cứu cụ thể theo năm sinh và mệnh để biết màu sắc nào phù hợp nhất với mình.

Ý Nghĩa Màu Sắc Theo Từng Mệnh

1. Mệnh Kim

  • Màu bản mệnh: Trắng, xám, vàng nhạt.
  • Màu tương sinh: Vàng, nâu đất.
  • Màu tương khắc: Xanh lá cây (thuộc Mộc).

Người mệnh Kim thích hợp với những gam màu sáng, thanh thoát. Chúng mang lại sự tự tin và quyết đoán, hỗ trợ trong công việc và cuộc sống.

2. Mệnh Mộc

  • Màu bản mệnh: Xanh lá cây.
  • Màu tương sinh: Đen, xanh dương.
  • Màu tương khắc: Trắng, xám (thuộc Kim).

Người mệnh Mộc nên chọn các màu sắc tượng trưng cho thiên nhiên để cảm nhận được sự cân bằng và hài hòa.

3. Mệnh Thủy

  • Màu bản mệnh: Đen, xanh dương.
  • Màu tương sinh: Trắng, xám.
  • Màu tương khắc: Nâu, vàng đất (thuộc Thổ).

Mệnh Thủy gắn liền với sự mềm mại nhưng không kém phần mạnh mẽ. Các gam màu thuộc hành Thủy và Kim sẽ giúp người mệnh này thu hút tài lộc.

4. Mệnh Hỏa

  • Màu bản mệnh: Đỏ, cam, hồng, tím.
  • Màu tương sinh: Xanh lá cây.
  • Màu tương khắc: Đen, xanh dương (thuộc Thủy).

Người mệnh Hỏa nên ưu tiên các gam màu nóng để tăng thêm năng lượng tích cực và tinh thần phấn chấn.

5. Mệnh Thổ

  • Màu bản mệnh: Nâu, vàng đất.
  • Màu tương sinh: Đỏ, cam, hồng, tím.
  • Màu tương khắc: Xanh lá cây (thuộc Mộc).

Mệnh Thổ gắn liền với sự ổn định, bền vững. Những gam màu ấm áp sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Lưu Ý Khi Chọn Màu Sắc Theo Phong Thủy

  1. Ưu tiên màu tương sinh và tương hợp: Các màu này giúp bạn thu hút năng lượng tích cực, hỗ trợ trong công việc và cuộc sống.
  2. Tránh màu tương khắc: Hạn chế sử dụng những gam màu xung khắc để tránh xui xẻo và mất cân bằng năng lượng.
  3. Ứng dụng màu sắc vào cuộc sống: Từ trang phục, nội thất đến đồ vật cá nhân như ví tiền, phụ kiện, việc áp dụng màu phong thủy đúng cách sẽ giúp bạn cảm thấy tự tin và thoải mái hơn.

Tổng kết lại

Chọn màu sắc phong thủy không chỉ là cách để làm đẹp mà còn giúp bạn thu hút tài lộc, may mắn và hạnh phúc. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng dựa trên mệnh và tuổi của mình để đưa ra những lựa chọn phù hợp nhất. Chúc bạn áp dụng thành công và luôn gặp may mắn trong cuộc sống!

Để xem thêm nhiều thông tin hấp dẫn khác, hãy theo dõi bản tin của Tử Vi & Phong Thủy!

Bài viết liên quan

Sinh-nam-1993-Quy-Dau-hop-huong-nao-3513

17/11/2024

Chủ nhật

Sinh năm 1993 Quý Dậu hợp hướng nào?

Phong thủy bát trạch là một trường phái giúp xác định các phương hướng tốt xấu của mỗi người, dựa vào năm sinh âm lịch và giới tính của người đó....