Việc chọn hướng nhà tốt, hợp nhất với người mệnh Hỏa sẽ mang lại những điều may mắn cho gia đình, tài lộc đến với ngôi nhà. Hướng nhà tốt thì gia chủ vận trình mới vượng.
Trước khi mua nhà, xây nhà, sửa nhà việc chọn hướng nhà rất quan trọng, nó giúp gia chủ thu hút khí tốt vào ngôi nhà và mang tài lộc cho gia đình bạn. Phong thủy phòng khách, phòng ngủ, phòng thờ nên lựa chọn hướng tốt là Thiên Y, Phục Vị, Sinh Khí.
Phục vị: Được sự giúp đỡ
Diên niên: Mọi sự đều ổn định
Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
Ngũ quỷ: Gặp tai họa
Lục sát: Nhà có sát khí
Họa hại: Nhà có hung khí
Tuyệt mệnh: Chết chóc
Hướng Chính Đông
Nếu người mệnh Hỏa mua nhà, muốn chọn hướng nhà sao cho hợp mệnh, phát về công danh tài lộc, thuận cho hôn nhân tình duyên, vậy thì không thể không chọn căn nhà hướng Chính Đông. Hướng Chính Đông là hướng nhà tốt nhất cho người ngũ hành thuộc Hỏa.
Theo phong thủy, hướng Chính Đông thuộc Mộc, Mộc lại sinh Hỏa, dưỡng cho Hỏa, thế nên căn nhà thuộc hướng này sẽ trợ lực rất nhiều cho người mệnh Hỏa, giúp cho người này gặp nhiều thuận lợi, suôn sẻ trong công việc cũng như trong cuộc sống hàng ngày, may mắn luôn tới vào những phút tưởng chừng mọi hy vọng đã tắt, giúp bản mệnh lật ngược thế cờ, thành công rực rỡ.
Hướng Chính Nam
Nếu bạn là người mệnh Hỏa nhưng chưa biết nên mua nhà hướng nào cho tốt, lại được giới thiệu cho một căn nhà hướng Nam với điều kiện không tồi thì nên nhanh chóng nắm bắt cơ hội nhé. Sở dĩ nói vậy là vì hướng Nam là hướng không tồi cho người mệnh Hỏa, chưa kể đến việc căn nhà hướng này rất hợp với khí hậu Việt Nam, đông ấm mà hè mát.
Hướng Nam ngũ hành thuộc Hỏa, hợp với mệnh của gia chủ, nếu biết bố trí phong thủy nhà ở hợp lý thì có thể khiến cho mệnh cách của người mệnh Hỏa thêm lớn mạnh, vận trình suôn sẻ thăng tiến rõ ràng.
Hướng Chính Bắc
Người mệnh Hỏa tốt nhất không nên mua nhà hướng Chính Bắc, đó là hướng nhà đại kị đối với người mang mệnh cách này. Nhà hướng Chính Bắc theo ngũ hành thuộc Thủy, Thủy Hỏa trước giờ xung khắc, không phù trợ cho nhau được gì, vì thế xét trên mọi phương diện thì hướng nhà này đều không tốt cho vận trình phát triển của gia chủ.
Đặc biệt là về vấn đề sức khỏe, nếu gia chủ ở trong căn nhà hướng này thì khả năng ốm đau bệnh tật rất cao, thậm chí còn có thể gặp phải nhiều tai họa lớn hơn như tai nạn, họa huyết quang.
Nếu lỡ điều kiện không cho phép mà vẫn phải sinh sống trong căn nhà hướng Bắc thì gia chủ nên có những phương án bài trí phong thủy nhà ở cho hợp lý, cải thiện phong thủy nhà mình nhé.
Nhà dưới tầng hầm
Nếu nhà bạn kinh tế có hạn, chỉ có thể mua được nhà dưới tầng hầm thì cũng đừng quá lo lắng, bởi căn nhà này tuy không phải phương án tốt nhất nhưng cũng là lựa chọn có thể tạm chấp nhận được.
Nhà dưới tầng hầm ngũ hành thuộc Thổ, Thổ Hỏa tương sinh, mà theo Bát quái Hỏa nằm dưới Thổ là quẻ Di. Khi xuất hiện quẻ này thì có nghĩa là mệnh chủ chỉ dựa vào sự nỗ lực của bản thân là chưa đủ, nhưng sẽ có cơ hội nhận được hoạnh tài, song thời gian chờ đợi càng dài thì kết quả càng mỹ mãn.
Nói chúng, nếu bạn là người mệnh Hỏa và muốn mua nhà thì có thể cân nhắc các căn nhà hướng Nam, hướng Tây, hướng Bắc và nhà dưới tầng hầm, tránh mua nhà hướng Bắc để tốt cho sự phát triển của vận trình.
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Thiên y: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Diên niên: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Phục vị: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Lục sát: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Thiên y: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Diên niên: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Phục vị: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Lục sát: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Hoạ hại: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Thiên y: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Diên niên: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Phục vị: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Lục sát: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Thiên y: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Diên niên: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Phục vị: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Lục sát: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Thiên y: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Diên niên: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Phục vị: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Lục sát: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Hoạ hại: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Thiên y: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Diên niên: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Phục vị: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Lục sát: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Thiên y: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Diên niên: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Phục vị: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Lục sát: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Thiên y: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Diên niên: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Phục vị: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Lục sát: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Thiên y: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Diên niên: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Phục vị: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Lục sát: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Thiên y: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Phục vị: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Lục sát: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
* Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.