Ngày tốt giờ đẹp mở hàng, khai bút, xuất hành và đi lễ đầu năm 2019

Ngày tốt giờ đẹp mở hàng, khai bút, xuất hành và đi lễ đầu năm 2019

Dưới đây là những thống kê về ngày giờ phù hợp mà một số chuyên gia phong thủy khuyến cáo cho từng tuổi để năm Kỷ Hợi được thuận lợi.

Ngày tốt xuất hành, khai bút, đi lễ và mở hàng đầu năm mới Kỷ Hợi 2019

- Mùng 1 Tết (5/2): xuất hành, đi lễ và khai bút đầu năm. Xuất hành theo hướng Tây Bắc gặp Tài thần, hướng Đông Nam gặp Hỷ thần.

- Mùng 2 Tết (6/2):  lễ bái, chùa chiền, cầu tài cầu phúc, khai bút đầu năm, xuất hành và mở cửa hàng. Đi hướng Đông Nam gặp Tài thần, hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần.

- Mùng 3 Tết (7/2):  xuất hành, khai bút đầu xuân rất đẹp. Đi lễ bái, chùa chiềng, cầu tài cầu phúc là hơn cả.

- Mùng 4 Tết (8/2): đi lễ bái, chùa chiềng, cầu tài cầu phúc, khai trương, mở cửa hàng là tốt nhất.

- Mùng 5 Tết (9/2):  khai trương, mở cửa hàng rất tốt, đi lễ bái, chùa chiềng, cầu tài cầu phúc và khai bút đầu xuân là tốt nhất.

- Mùng 6 Tết (10/2): đi lễ, cúng bái, làm nhiều công việc năm mới khác.

- Mùng 7 Tết (11/2): đi lễ bái, chùa chiềng, cầu tài cầu phúc là tốt nhất.

- Mùng 8 Tết (12/2): rất tốt để khai trương, mở cửa hàng đầu năm, đi lễ ở đền, chùa.

 

Ngày giờ tốt mở hàng đầu năm theo từng tuổi năm Kỷ Hợi 2019

- Tuổi Tý: Mùng 5 âm, tức 9/2 dương. Giờ Mão từ 5h đến 7h, hoặc giờ Tỵ từ 9h đến 11h, hoặc giờ Thân từ 15h đến 17h.

- Tuổi Sửu: Mùng 4 âm, tức 8/2 dương. Giờ Mão từ 5h đến 7h, hoặc giờ Ngọ từ 11h đến 13h, hoặc giờ Thân từ 15h đến 17h.

- Tuổi Dần: Mùng 2 âm, tức 6/2 dương. Giờ Mão từ 5h đến 7h, hoặc giờ Ngọ từ 11h đến 13h, hoặc giờ Mùi từ 13h đến 15h.

- Tuổi Mão: Mùng 2 âm, tức 6/2 dương. Giờ Mão từ 5h đến 7h, hoặc giờ Ngọ từ 11h đến 13h, hoặc giờ Mùi từ 13h đến 15h.

Ngày 11 âm, tức 15/2 dương. Giờ Mão từ 5h đến 7h, hoặc giờ Tỵ từ 9h đến 11h, hoặc giờ Thân từ 15h đến 17h.

- Tuổi Thìn: Mùng 4 âm, tức 8/2 dương. Giờ Mão từ 5h đến 7h, hoặc giờ Ngọ từ 11h đến 13h, hoặc giờ Thân từ 15h đến 17h.

- Tuổi Tỵ: Mùng 5 âm, tức 9/2 dương. Giờ Mão từ 5h đến 7h, hoặc giờ Tỵ từ 9h đến 11h, hoặc giờ Thân từ 15h đến 17h.

- Tuổi Ngọ: Mùng 2 âm, tức 6/2 dương. Giờ Mão từ 5h đến 7h, hoặc giờ Ngọ từ 11h đến 13h, hoặc giờ Mùi từ 13h đến 15h.

Ngày 11 âm, tức 15/2 dương. Giờ Mão từ 5h đến 7h, hoặc giờ Tỵ từ 9h đến 11h, hoặc giờ Thân từ 15h đến 17h.

- Tuổi Mùi: Một trong các ngày mùng 2, mùng 4, mùng 5 và mùng 8. Lấy giờ Hoàng đạo thực hiện đều được.

- Tuổi Thân: Mùng 4 âm, tức 8/02 dương. Giờ Mão từ 5h đến 7h, hoặc giờ Ngọ từ 11h đến 13h, hoặc giờ Thân từ 15h đến 17h.

- Tuổi Dậu: Mùng 5 âm, tức 9/2 dương. Giờ Mão từ 5h đến 7h, hoặc giờ Tỵ từ 9h đến 11h, hoặc giờ Thân từ 15h đến 17h.

- Tuổi Tuất: Một trong các ngày mùng 2, mùng 4, mùng 5 và mùng 8. Lấy giờ Hoàng đạo thực hiện đều được.

- Tuổi Hợi: Một trong các ngày mùng 2, mùng 4, mùng 5 và mùng 8. Lấy giờ Hoàng đạo thực hiện đều được.

T/H.

Tin bài liên quan